Chương Trình Đào Tạo Trình Độ Đại Học 2014

64
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI THƯƠNG

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

 

KHUNG CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC THEO HỌC CHẾ TÍN CHỈ

(Kèm theo Quyết định số           /QĐ-ĐHNT-QLKH ngày             tháng        năm 2014)

 

Tên chương trình:    CỬ NHÂN TIẾNG ANH THƯƠNG MẠI

Trình độ đào tạo:     Đại học

Ngành đào tạo:        Ngôn ngữ Anh (English Language)

Chuyên ngành:        Tiếng Anh Thương mại (Business English)

Loại hình đào tạo:    Chính quy tập trung

 

  1. Mục tiêu đào tạo

Đào tạo cử nhân ngành Ngôn ngữ Anh, chuyên ngành Tiếng Anh Thương mại, có phẩm chất chính trị, đạo đức nghề nghiệp và sức khoẻ tốt, có kiến thức cơ bản về ngôn ngữ và khả năng sử dụng tiếng Anh thành thạo.

Sinh viên chuyên ngành Tiếng Anh Thương mại sau khi tốt nghiệp trường Đại học Ngoại thương sẽ có năng lực nghiên cứu và sử dụng thành thạo Tiếng Anh trong các lĩnh vực hoạt động kinh doanh và thương mại quốc tế; có kiến thức kinh tế, kinh doanh và quản lý cần thiết để thích ứng với môi trường kinh doanh quốc tế; hiểu biết về văn hoá, xã hội, kinh tế, chính trị và phong tục của các nước bản ngữ.

Sinh viên chuyên ngành Tiếng Anh Thương mại có thể làm việc tại các doanh nghiệp trong nước, các doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, các văn phòng đại diện, các tổ chức quốc tế, các tổ chức kinh tế và tài chính trong nước, quốc tế và khu vực.

  1. Nội dung chương trình đào tạo:
  2. Tổng số tín chỉ phải tích luỹ: 139 tín chỉ, trong đó:

1.1. Khối kiến thức giáo dục đại cương: 37   tín chỉ, chiếm  26%

1.2. Khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp: 102 tín chỉ, chiếm  73%

– Kiến thức ngành                        57  tín chỉ

– Kiến thức chuyên ngành            18 tín chỉ

– Kiến thức bổ trợ (bắt buộc)        9 tín chỉ

– Kiến thức bổ trợ (tự chọn)          6 tín chỉ

– Thực tập giữa khóa                    3 tín chỉ

– Học phần tốt nghiệp                  9 tín chỉ

Chưa bao gồm khối lượng kiến thức Giáo dục Quốc phòng và Giáo dục thể chất theo qui định hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

          – Sinh viên được lựa chọn chương trình đào tạo riêng cho mình dưới sự tư vấn, đề xuất  của cố vấn học tập theo chương trình chung được trình bày ở trên.

  1. Khung chương trình đào tạo
TT Tên môn học  

 

Mã môn học

 

 

Số TC

 

Phân bổ thời gian Môn học

tiên quyết (*)

Số tiết trên lớp Số giờ tự học, tự nghiên cứu  
        LT BT, TL, TH  
7.1 Khối kiến thức giáo dục đại cương

 

 

  37        
1 Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác Lê Nin 1 TRI102 2   30 20  
2 Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác Lê Nin 2 TRI103 3   45 30  
3 Tư tưởng Hồ Chí Minh TRI104 2   30 20  
4 Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam TRI106 3   45 30  
5 Logic học và Phương pháp học tập, nghiên cứu khoa học TRI201 3   45 30  
6 Dẫn luận ngôn ngữ học NGO203 3   35 30  
7 Tiếng Anh cơ bản 1 TAN103 3   54 12  
8 Tiếng Anh cơ bản 2 TAN104 3   54 12  
9 Kinh tế vi mô KTE201 3   45 30  
10 Kinh tế vĩ mô KTE203 3   45 30  
11 Phát triển kỹ năng PPH101 3   45 30  
12 Pháp luật đại cương PLU111 3   45 30  
13 Giao dịch thương mại quốc tế TMA302 3   45 30  
7.2 Khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp   102        
7.2.1 Khối kiến thức ngành   57        
a. Khối kiến thức ngôn ngữ   6        
14 Ngữ âm học tiếng Anh TAN116 2 36 12 TAN104
15 Ngữ nghĩa học tiếng Anh TAN118 2 36 12 NGO201
16 Ngữ pháp học tiếng Anh TAN107 2 36 12 TAN104
b. Khối kiến thức văn hoá – văn học   6        
17 Văn hoá Anh – Mỹ TAN109 3 30 24 12 Không
18 Văn học Anh – Mỹ TAN111 3 30 24 12 Không
c.Khối kiến thức tiếng   45        
19 Nghe 1 TAN205 3 30 24 12 TAN105
20 Nói 1 TAN203 3 30 24 12 TAN105
21 Đọc 1 TAN207 3 30 24 12 TAN105
22 Viết 1 TAN209 3 30 24 12 TAN105
23 Nghe 2 TAN206 3 30 24 12 TAN205
24 Nói 2 TAN204 3 30 24 12 TAN203
25 Đọc 2 TAN208 3 30 24 12 TAN207
26 Viết 2 TAN210 3 30 24 12 TAN209
27 Nói 3 TAN303 3 30 24 12 TAN204
28 Viết 3 TAN304 3 30 24 12 TAN210
29 Tiếng Anh thương mại TAN305 3 30 24 12 TAN304
30 Biên dịch 1 TAN306 3 30 24 12 TAN305
31 Phiên dịch 1 TAN308 3 30 24 12 TAN306
32 Biên dịch 2 TAN307 3 30 24 12 TAN305
33 Phiên dịch 2 TAN309 3 30 24 12 TAN308
7.2.2 Khối kiến thức chuyên ngành tiếng Anh thương mại   18        
34 Ngôn ngữ kinh tế thương mại 1- Nguyên lý kinh tế TAN402

 

3 30 24 12 TAN304
35 Ngôn ngữ kinh tế thương mại 2- Kinh doanh quốc tế TAN403

 

3 30 24 12 TAN305
36 Ngôn ngữ kinh tế thương mại 3- Giao tiếp kinh doanh TAN110 3 30 24 12 TAN304
37 Ngôn ngữ kinh tế thương mại 4- Nguyên lý Marketing TAN404

 

3 30 24 12 TAN304
38 Ngôn ngữ kinh tế thương mại 5-  Tài chính TAN405 3 30 24 12 TAN304
39 Ngôn ngữ kinh tế thương mại 6- Hợp đồng Thương mại Quốc tế TAN406 3 30 24 12 TAN304
7.2.3 Kiến thức bổ trợ (bắt buộc)

(Xem Phụ lục 1)

  9        
7.2.4 Kiến thức bổ trợ (tự chọn) (SV chọn 02 trong 07 học phần sau đây)

(Xem Phụ lục 1)

  6
7.2.5. Thực tập giữa khóa TAN501 3      
7.2.6 Học phần tốt nghiệp TAN511 9