BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI THƯƠNG |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc |
KHUNG CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC THEO HỌC CHẾ TÍN CHỈ
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-ĐHNT-QLKH ngày tháng năm 2014)
Tên chương trình: CỬ NHÂN TIẾNG ANH THƯƠNG MẠI
Trình độ đào tạo: Đại học
Ngành đào tạo: Ngôn ngữ Anh (English Language)
Chuyên ngành: Tiếng Anh Thương mại (Business English)
Loại hình đào tạo: Chính quy tập trung
- Mục tiêu đào tạo
Đào tạo cử nhân ngành Ngôn ngữ Anh, chuyên ngành Tiếng Anh Thương mại, có phẩm chất chính trị, đạo đức nghề nghiệp và sức khoẻ tốt, có kiến thức cơ bản về ngôn ngữ và khả năng sử dụng tiếng Anh thành thạo.
Sinh viên chuyên ngành Tiếng Anh Thương mại sau khi tốt nghiệp trường Đại học Ngoại thương sẽ có năng lực nghiên cứu và sử dụng thành thạo Tiếng Anh trong các lĩnh vực hoạt động kinh doanh và thương mại quốc tế; có kiến thức kinh tế, kinh doanh và quản lý cần thiết để thích ứng với môi trường kinh doanh quốc tế; hiểu biết về văn hoá, xã hội, kinh tế, chính trị và phong tục của các nước bản ngữ.
Sinh viên chuyên ngành Tiếng Anh Thương mại có thể làm việc tại các doanh nghiệp trong nước, các doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, các văn phòng đại diện, các tổ chức quốc tế, các tổ chức kinh tế và tài chính trong nước, quốc tế và khu vực.
- Nội dung chương trình đào tạo:
- Tổng số tín chỉ phải tích luỹ: 139 tín chỉ, trong đó:
1.1. Khối kiến thức giáo dục đại cương: 37 tín chỉ, chiếm 26%
1.2. Khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp: 102 tín chỉ, chiếm 73%
– Kiến thức ngành 57 tín chỉ
– Kiến thức chuyên ngành 18 tín chỉ
– Kiến thức bổ trợ (bắt buộc) 9 tín chỉ
– Kiến thức bổ trợ (tự chọn) 6 tín chỉ
– Thực tập giữa khóa 3 tín chỉ
– Học phần tốt nghiệp 9 tín chỉ
– Chưa bao gồm khối lượng kiến thức Giáo dục Quốc phòng và Giáo dục thể chất theo qui định hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
– Sinh viên được lựa chọn chương trình đào tạo riêng cho mình dưới sự tư vấn, đề xuất của cố vấn học tập theo chương trình chung được trình bày ở trên.
- Khung chương trình đào tạo
TT | Tên môn học |
Mã môn học |
Số TC
|
Phân bổ thời gian | Môn học
tiên quyết (*) |
||
Số tiết trên lớp | Số giờ tự học, tự nghiên cứu | ||||||
LT | BT, TL, TH | ||||||
7.1 | Khối kiến thức giáo dục đại cương
|
37 | |||||
1 | Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác Lê Nin 1 | TRI102 | 2 | 30 | 20 | ||
2 | Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác Lê Nin 2 | TRI103 | 3 | 45 | 30 | ||
3 | Tư tưởng Hồ Chí Minh | TRI104 | 2 | 30 | 20 | ||
4 | Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam | TRI106 | 3 | 45 | 30 | ||
5 | Logic học và Phương pháp học tập, nghiên cứu khoa học | TRI201 | 3 | 45 | 30 | ||
6 | Dẫn luận ngôn ngữ học | NGO203 | 3 | 35 | 30 | ||
7 | Tiếng Anh cơ bản 1 | TAN103 | 3 | 54 | 12 | ||
8 | Tiếng Anh cơ bản 2 | TAN104 | 3 | 54 | 12 | ||
9 | Kinh tế vi mô | KTE201 | 3 | 45 | 30 | ||
10 | Kinh tế vĩ mô | KTE203 | 3 | 45 | 30 | ||
11 | Phát triển kỹ năng | PPH101 | 3 | 45 | 30 | ||
12 | Pháp luật đại cương | PLU111 | 3 | 45 | 30 | ||
13 | Giao dịch thương mại quốc tế | TMA302 | 3 | 45 | 30 | ||
7.2 | Khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp | 102 | |||||
7.2.1 | Khối kiến thức ngành | 57 | |||||
a. Khối kiến thức ngôn ngữ | 6 | ||||||
14 | Ngữ âm học tiếng Anh | TAN116 | 2 | 36 | 12 | TAN104 | |
15 | Ngữ nghĩa học tiếng Anh | TAN118 | 2 | 36 | 12 | NGO201 | |
16 | Ngữ pháp học tiếng Anh | TAN107 | 2 | 36 | 12 | TAN104 | |
b. Khối kiến thức văn hoá – văn học | 6 | ||||||
17 | Văn hoá Anh – Mỹ | TAN109 | 3 | 30 | 24 | 12 | Không |
18 | Văn học Anh – Mỹ | TAN111 | 3 | 30 | 24 | 12 | Không |
c.Khối kiến thức tiếng | 45 | ||||||
19 | Nghe 1 | TAN205 | 3 | 30 | 24 | 12 | TAN105 |
20 | Nói 1 | TAN203 | 3 | 30 | 24 | 12 | TAN105 |
21 | Đọc 1 | TAN207 | 3 | 30 | 24 | 12 | TAN105 |
22 | Viết 1 | TAN209 | 3 | 30 | 24 | 12 | TAN105 |
23 | Nghe 2 | TAN206 | 3 | 30 | 24 | 12 | TAN205 |
24 | Nói 2 | TAN204 | 3 | 30 | 24 | 12 | TAN203 |
25 | Đọc 2 | TAN208 | 3 | 30 | 24 | 12 | TAN207 |
26 | Viết 2 | TAN210 | 3 | 30 | 24 | 12 | TAN209 |
27 | Nói 3 | TAN303 | 3 | 30 | 24 | 12 | TAN204 |
28 | Viết 3 | TAN304 | 3 | 30 | 24 | 12 | TAN210 |
29 | Tiếng Anh thương mại | TAN305 | 3 | 30 | 24 | 12 | TAN304 |
30 | Biên dịch 1 | TAN306 | 3 | 30 | 24 | 12 | TAN305 |
31 | Phiên dịch 1 | TAN308 | 3 | 30 | 24 | 12 | TAN306 |
32 | Biên dịch 2 | TAN307 | 3 | 30 | 24 | 12 | TAN305 |
33 | Phiên dịch 2 | TAN309 | 3 | 30 | 24 | 12 | TAN308 |
7.2.2 | Khối kiến thức chuyên ngành tiếng Anh thương mại | 18 | |||||
34 | Ngôn ngữ kinh tế thương mại 1- Nguyên lý kinh tế | TAN402
|
3 | 30 | 24 | 12 | TAN304 |
35 | Ngôn ngữ kinh tế thương mại 2- Kinh doanh quốc tế | TAN403
|
3 | 30 | 24 | 12 | TAN305 |
36 | Ngôn ngữ kinh tế thương mại 3- Giao tiếp kinh doanh | TAN110 | 3 | 30 | 24 | 12 | TAN304 |
37 | Ngôn ngữ kinh tế thương mại 4- Nguyên lý Marketing | TAN404
|
3 | 30 | 24 | 12 | TAN304 |
38 | Ngôn ngữ kinh tế thương mại 5- Tài chính | TAN405 | 3 | 30 | 24 | 12 | TAN304 |
39 | Ngôn ngữ kinh tế thương mại 6- Hợp đồng Thương mại Quốc tế | TAN406 | 3 | 30 | 24 | 12 | TAN304 |
7.2.3 | Kiến thức bổ trợ (bắt buộc)
(Xem Phụ lục 1) |
9 | |||||
7.2.4 | Kiến thức bổ trợ (tự chọn) (SV chọn 02 trong 07 học phần sau đây)
(Xem Phụ lục 1) |
6 | |||||
7.2.5. | Thực tập giữa khóa | TAN501 | 3 | ||||
7.2.6 | Học phần tốt nghiệp | TAN511 | 9 |