(kèm theo Quyết định số 215/QĐ-ĐHNT ngày 29 tháng 01 năm 2021 của Hiệu trưởng Trường Đại học Ngoại thương)
- Mục tiêu đào tạo
Đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao đảm nhận được các vị trí cần sử dụng tiếng Anh trình độ cao tại các tổ chức, các doanh nghiệp trong nước và quốc tế. Cụ thể là: (MT1) có phẩm chất chính trị, đạo đức nghề nghiệp và sức khỏe tốt; (MT2) có kiến thức và kĩ năng sử dụng thành thạo tiếng Anh, đặc biệt trong lĩnh vực kinh doanh quốc tế; (MT3) có kiến thức cơ bản về xã hội và văn hóa kinh doanh quốc tế; (MT4) có kiến thức và kĩ năng nền tảng về kinh doanh quốc tế; (MT5) có khả năng giao tiếp độc lập bằng một ngoại ngữ thứ hai; (MT6) có tư duy phát hiện và giải quyết vấn đề, có năng lực tự chủ và chịu trách nhiệm; (MT7) có năng lực thích ứng với những thay đổi trên phạm vi toàn cầu, năng lực sáng tạo và khả năng học tập suốt đời.
- Chuẩn đầu ra
2.1. Về kiến thức
CĐR1: Vận dụng được các kiến thức nền tảng về khoa học xã hội, chính trị, pháp luật, phương pháp luận, thế giới quan khoa học, công nghệ thông tin và các kiến thức giáo dục đại cương khác để học tập, nghiên cứu và làm việc suốt đời;
CĐR2: Phân tích và vận dụng thành thạo các kiến thức thực tế vững chắc, lý thuyết sâu rộng về ngôn ngữ và văn hóa vào giao tiếp trong môi trường quốc tế. Trình độ tiếng Anh đạt chuẩn 5/6 theo Khung Năng lực Ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam (Khung NLNN Việt Nam) theo Thông tư số 01/2014/TT – BGDĐT ngày 24 tháng 01 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, tương đương C1+ hay IELTS từ 7.5 trở lên theo Khung NLNN Châu Âu CEFR.
CĐR3: Phân tích và vận dụng thành thạo Tiếng Anh chuyên ngành trong việc lập kế hoạch, tổ chức và giám sát các hoạt động trong lĩnh vực kinh doanh quốc tế. Trình độ tiếng Anh Thương mại đạt chuẩn BEC Higher (Business English Certificate – Higher);
CĐR4: Vận dụng tốt kiến thức nền tảng về quản lý và điều hành trong kinh doanh quốc tế;
2.2. Về kỹ năng
CĐR5: Vận dụng thành thạo các kỹ năng Tiếng Anh trong công việc, đặc biệt là trong lĩnh vực kinh doanh quốc tế đáp ứng được yêu cầu của thị trường lao động. Trình độ tiếng Anh đạt bậc 5/6 theo Khung NLNN Việt Nam, tương đương C1+ hay IETLS từ 7.5 trở lên theo Khung NLNN Châu Âu CEFR hoặc tương đương. Trình độ Tiếng Anh Thương mại đạt chuẩn BEC Higher (Business English Certificate – Higher);
CĐR6: Có tư duy phản biện, phát hiện và giải quyết vấn đề trong điều kiện môi trường thay đổi;
CĐR7: Có kỹ năng tự học, tự nghiên cứu để đáp ứng yêu cầu ngày càng cao trong công việc;
CĐR8: Có kỹ năng dẫn dắt, khởi nghiệp, tạo việc làm cho mình và cho người khác;
CĐR9: Có kỹ năng truyền đạt vấn đề và giải pháp tới người khác tại nơi làm việc, chuyển tải, phổ biến kiến thức, kỹ năng trong việc thực hiện những nhiệm vụ cụ thể hoặc phức tạp;
CĐR10: Có kỹ năng đánh giá chất lượng công việc sau khi hoàn thành và kết quả thực hiện của các thành viên trong nhóm;
CĐR11: Sử dụng một ngoại ngữ khác tiếng Anh tương đương bậc 4/6 theo Khung NLNN Việt Nam (ban hành kèm theo Thông tư 01/2014/TT-BGDĐT ngày 24/1/2014 của Bộ GD&ĐT);
CĐR12: Đạt Chuẩn kỹ năng sử dụng CNTT nâng cao (ban hành kèm theo Thông tư số 03/2014/TT-BTTTT ngày ngày 11/3/2014 của Bộ Thông tin và Truyền thông);
2.3. Về năng lực tự chủ và trách nhiệm
CĐR 13: Có năng lực làm việc độc lập và làm việc theo nhóm trong các điều kiện làm việc khác nhau, chịu trách nhiệm cá nhân và có trách nhiệm đối với nhóm;
CĐR 14: Có năng lực hướng dẫn, giám sát những người khác thực hiện nhiệm vụ xác định;
CĐR 15: Có năng lực tự định hướng, đưa ra kết luận chuyên môn, và có thể bảo vệ được quan điểm một cách logic, khoa học và thuyết phục;
CĐR 16: Có năng lực lập kế hoạch, điều phối, quản lý các nguồn lực, đánh giá và cải thiện hiệu quả các hoạt động nghề nghiệp.
- Nội dung chương trình đào tạo
STT | Tên học phần | Mã học phần | Số tín chỉ | Phân bổ thời gian | Học phần tiên quyết |
Ghi chú |
|||
Số tiết trên lớp | Tiểu luận, bài tập lớn, thực tế
(3) |
Tự học có hướng dẫn
(4) |
|||||||
Lý thuyết (thuyết giảng)
(1) |
Thực hành, thảo luận
(2) |
||||||||
1 | Khối kiến thức giáo dục đại cương | 29 | |||||||
1.1 | Lý luận chính trị | 11 | |||||||
1 | Triết học Mác-Lênin (Marxist and Leninist – Philosophy) | TRIH114 | 3 | 30 | 15 | 22,5 | 67,5 | Không | |
2 | Kinh tế Chính trị Mác-Lênin (Marxist and Leninist: Political Economy) | TRIH115 | 2 | 23 | 7 | 15 | 50 | Không | |
3 | Chủ nghĩa Xã hội Khoa học (Scientific Socialism) | TRIH116 | 2 | 20 | 10 | 0 | 15 | TRIE114, TRIE115 | |
4 | Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam (History of the Communist Party of Vietnam) | TRIH117 | 2 | 20 | 10 | 0 | 45 | TRIE114, TRIE115 | |
5 | Tư tưởng Hồ Chí Minh (Ho Chi Minh Ideology) | TRIH104 | 2 | 20 | 10 | 0 | 45 | TRIE114, TRIE115 | |
1.2 | Khoa học xã hội, Nhân văn – Nghệ thuật, Toán – Tin học | 18 | |||||||
1.2.1. | Kiến thức bắt buộc | 15 | |||||||
6 | Kinh tế vi mô (Microeconomics) | KTEE201 | 3 | 30 | 15 | 22,5 | 67,5 | Không | |
7 | Kinh tế vĩ mô (Macroeconomics) | KTEE203 | 3 | 30 | 15 | 22,5 | 67,5 | Không | |
8 | Phát triển kỹ năng (Skill Development) | PPHE101 | 3 | 30 | 15 | 22,5 | 67,5 | Không | |
9 | Pháp luật đại cương (Introduction to Law) | PLUE111 | 3 | 30 | 15 | 22,5 | 67,5 | Không | |
10 | Tin học (Computer Skills) | TINH206 | 3 | 30 | 30 | 0 | 60 | Không | |
1.2.2 | Kiến thức tự chọn
(SV chọn 1 trong 2 môn học sau đây) |
3 | |||||||
11 | Logic học và Phương pháp học tập, nghiên cứu khoa học (Logics and Research and Graduate Study Methodology) | TRIE201 | 3 | 30 | 15 | 22,5 | 67,5 | Không | |
12 | Tâm lý học (Psychology) | TLHH102 | 3 | 30 | 15 | 0 | 67,5 | Không | |
1.3 | Ngoại ngữ 2* | Xem ghi chú tr.35 | |||||||
1.4 | Giáo dục thể chất | ||||||||
1.5 | Giáo dục quốc phòng, an ninh | ||||||||
2 | Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp | ||||||||
2.1 | Kiến thức cơ sở ngành, khối ngành | 12 | |||||||
13 | Dẫn luận Ngôn ngữ (Introduction to Linguistics) | NGOH210 | 3 | 30 | 15 | 22,5 | 67,5 | Không | |
14 | Ngữ âm học tiếng Anh (English Phonetics and Phonology) | TANE106 | 3 | 18 | 36 | 27 | 81 | Không | |
15 | Ngữ nghĩa học tiếng Anh (English Semantics) | TANE108 | 3 | 18 | 36 | 27 | 81 | Không | |
16 | Ngữ pháp học tiếng Anh (English Syntax) | TANE107 | 3 | 36 | 18 | 54 | 108 | Không | |
2.2 | Kiến thức ngành | 29 | |||||||
2.2.1 | Kiến thức ngành bắt buộc | 23 | |||||||
17 | Nghe Nâng cao (Advanced Listening) | TANE214 | 3 | 18 | 36 | 54 | 54 | Không | |
18 | Nói Nâng cao (Advanced Speaking) | TANE215 | 3 | 18 | 36 | 27 | 54 | Không | |
19 | Đọc Nâng cao (Advanced Reading) | TANE216 | 3 | 18 | 36 | 54 | 54 | Không | |
20 | Viết Nâng cao (Advanced Writing) |
TANE217 |
3 | 16 | 38 | 54 | 108 | Không | |
21 | BEC 1: BEC Preliminary + BEC Vantage | TANE311 | 3 | 15 | 39 | 31,5 | 49,5 | Không | |
22 | BEC 2: BEC Higher |
TANE312 |
3 | 18 | 36 | 27 | 54 | ||
23 | Nghệ thuật diễn thuyết trước công chúng (Public Speaking) | TANE313 | 3 | 18 | 36 | 27 | 54 | TANE215 | |
24 | FSEL 1: Dự án Ngôn ngữ, Văn hóa và Giao tiếp (Language, Culture and Communication Project – LCC Project) | TANE314 | 2 | 12 | 24 | 18 | 54 | Không | |
2.2.2 | Kiến thức ngành tự chọn(SV chọn 02 trong 04 học phần sau đây) | 6 | |||||||
25 | Văn hoá Anh – Mỹ (British and American Culture) | TANE109 | 3 | 18 | 36 | 27 | 54 | Không | |
26 | Văn học Anh – Mỹ (British and American Literature) | TANE111 | 3 | 18 | 36 | 54 | 54 | Không | |
27 | Ngữ dụng học (Pragmatics) | TANE315 | 3 | 18 | 36 | 27 | 81 | Không | |
28 | Ngôn ngữ, văn hóa và xã hội (Language, Culture, and Society) | TANE316 | 3 | 17 | 37 | 51 | 102 | Không | |
2.3 | Kiến thức chuyên ngành TATM | 30 | |||||||
2.3.1 | Kiến thức bắt buộc | 24 | |||||||
29 | Biên dịch (Translation) | TANE317 | 3 | 15 | 39 | 37 | 49,5 | TANE312 | |
30 | Phiên dịch (Interpretation) | TANE414 | 3 | 15 | 39 | 31,5 | 49,5 | TANE312 | |
31 | TATM 1: Nguyên lý Kinh tế (Business English 1: Principles of Economics) | TANE402 | 3 | 36 | 18 | 0 |
81 |
TANE312 | |
32 | TATM 2: Kinh doanh Quốc tế (Business English 2: International Business) |
TANE403
|
3 | 33 | 21 | 4,5 | 76.5 | TANE312 | |
33 | TATM 3: Giao tiếp Kinh doanh (Business English 3: Business Communication) | TANE407 | 3 | 27 | 27 | 12 | 69 | TANE312 | |
34 | TATM 4: Nguyên lý Marketing (Business English 4: Principles of Marketing) | TANE408 | 3 | 28 | 26 | 12 | 69 | TANE312 | |
35 | TATM 5: Nguyên lý Tài chính (Business English 5: Principles of Finance) | TANE410 | 3 | 33 | 21 | 4.5 | 76.5 | TANE312 | |
36 | TATM 6: Hợp đồng Thương mại Quốc tế (Business English 6: Contracts in International Trade) | TANE409 | 3 | 36 | 18 | 0 | 81 | TANE312 | |
2.3.2 | Kiến thức tự chọn (SV chọn 2 trong 5 môn học sau đây) | 6 | |||||||
37 | Biên dịch NC (Advanced Translation) | TANE415 | 3 | 15 | 39 | 31,5 | 49,5 | TANE317 | |
38 | Phiên dịch NC (Advanced Interpretation) | TANE416 | 3 | 15 | 39 | 31,5 | 49,5 | TANE414 | |
39 | TATM 7: Nguyên lý Kế toán (Business English 7: Principles of Accounting) | TANE417 | 3 | 33 | 21 | 4,5 | 76,5 | Không | |
40 | Giao tiếp đa Văn hóa (Intercultural Communication) | TANE112 | 3 | 30 | 15 | 22,5 | 67,5 | Không | |
41 | Truyền thông trong Kinh doanh Quốc tế (International Trade Communication) | MKTE408 | 3 | 30 | 15 | 22,5 | 67,5 |
KDOE307
|
|
2.4 | Kiến thức chuyên ngành KDQT | 24 | |||||||
2.4.1 | Kiến thức bắt buộc | 15 | |||||||
42 | Kinh doanh Quốc tế (International Business) |
KDOE307
|
3 | 30 | 15 | 22,5 | 67,5 | Không | |
43 | Marketing trong Kinh doanh Quốc tế (Marketing in International Business) | MKTE411 | 3 | 30 | 15 | 22,5 | 67,5 | Không | |
44 | Tài chính Quốc tế (International Finance) | TCHE414 | 3 | 30 | 15 | 22,5 | 67,5 | KTEE203 | |
45 | Pháp luật Kinh doanh Quốc tế (International Business Law) | PLUE410 | 3 | 30 | 15 | 22,5 | 67,5 | PLUE111 | |
46 | Giao dịch Thương mại Quốc tế (International Trade Transaction) | TMAE302 | 3 | 30 | 15 | 22,5 | 67,5 | Không | |
2.4.2 | Kiến thức tự chọn (SV chọn 3 trong 14 môn học sau đây) | 9 | |||||||
47 | Đổi mới sáng tạo (Innovation) | TMAE319 | 3 | 30 | 15 | 22,5 | 67,5 | Không | |
48 | Quản lý Chuỗi cung ứng (Supply Chain Management) | TMAE313 | 3 | 30 | 15 | 24 | 52 |
Không |
|
49 | Chính sách Thương mại Quốc tế (International Trade Policies) | TMAE301 | 3 | 30 | 15 | 22,5 | 67,5 | KTEE203
|
|
50 | Logistics và Vận tải Quốc tế (Logistics and International Transportation) | TMAE305 | 3 | 30 | 15 | 22,5 | 67,5 | TMAE302 | |
51 | Thanh toán Quốc tế (International Payment) | TCHE412 | 3 | 30 | 15 | 22,5 | 67,5 |
|
|
52 | Kỹ năng lãnh đạo (Leadership) | QTRE203 | 3 | 30 | 15 | 22,5 | 67,5 | Không | |
53 | Đạo đức Kinh doanh và Trách nhiệm Xã hội (Business Ethics and CSR) | KDOE305 | 3 | 30 | 15 | 22,5 | 67,5 | Không | |
54 | Tinh thần Doanh nhân (Entrepreneurship) | KDOE406 | 3 | 30 | 15 | 22,5 | 67,5 |
KTEE201
|
|
55 | Đàm phán và Quản trị Xung đột (Negotiation and Conflict Management) | KDOE302 | 3 | 30 | 15 | 22,5 | 67,5 | KTEE201
|
|
56 | Quản trị học (Management) | QTRE303 | 3 | 30 | 15 | 22,5 | 67,5 | Không | |
57 | Quản trị Nguồn Nhân lực (Human Resource Management) | QTRE403 | 3 | 30 | 15 | 22,5 | 67,5 | Không | |
58 | Kinh tế Kinh doanh (Business Economics) | KTEE312 | 3 | 30 | 15 | 22,5 | 67,5 | KTEE201, KTEE203 | |
59 | Quản trị Dự án Đầu tư Quốc tế (International Project Management) | TMAE315 | 3 | 30 | 15 | 22,5 | 67,5 |
KDOE307
|
|
60 | Quản lý Rủi ro và Bảo hiểm (Insurance and Risks Management) | TMAE308 | 3 | 30 | 10 | 4 | 1 |
KTEE201
|
|
2.5 | Thực tập giữa khóa | 3 | |||||||
61 | FSEL 2: Dự án Giải pháp Kinh doanh (Business Solutions Project) | TANE502 | 3 | ||||||
2.6 | Học phần tốt nghiệp | 9 | |||||||
62 | FSEL 3: Dự án Tốt nghiệp (Graduation Project) | TANE522 | 9 |
*Ghi chú:
Chương trình Ngoại ngữ 2:
Đối với học phần Ngoại ngữ thứ 2 của Chương trình CLC chuyên ngành Tiếng Anh Thương mại, chuyên ngành phụ Kinh doanh Quốc tế, sinh viên có thể lựa chọn một trong các ngoại ngữ sau: tiếng Nhật, tiếng Trung, tiếng Pháp. Yêu cầu đầu ra đối với ngoại ngữ 2 này là tương đương Bậc 4, theo Khung NLNN Việt Nam ban hành kèm theo Thông tư 01/2014/TT-BGDĐT ngày 24/01/2014 của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Để đạt được điều kiện ngoại ngữ 2 này, sinh viên có thể lựa chọn một trong những hình thức sau:
– Sinh viên xuất trình được một chứng chỉ ngoại ngữ (trong các thứ tiếng Nhật, tiếng Trung, tiếng Pháp) đạt Bậc 4 trở lên theo KNLNN Việt Nam hoặc các chứng chỉ tương đương theo Bảng quy đổi của Trường ĐHNT hiện hành, sinh viên sẽ được công nhận đủ điều kiện ngoại ngữ 2 của chương trình;
– Sinh viên có thể lựa chọn tham gia học các học phần Ngoại ngữ 2 do các khoa Nhật, tiếng Trung, tiếng Pháp biên soạn.