Cấu trúc chương trình
148 tín chỉ (không kể Giáo dục thể chất và Giáo dục quốc phòng), trong đó:
| Số tín chỉ | Tỷ trọng | |
| 1. Kiến thức giáo dục đại cương | 40 | 27 % |
| 2. Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp | 78 | 52,7 % |
| 1.1. Kiến thức cơ sở
– Bắt buộc – Tự chọn |
12 | 8,1 % |
| 1.2. Kiến thức ngành
– Bắt buộc – Tự chọn |
33
27 6 |
22,3 % |
| 1.3. Kiến thức chuyên ngành
– Bắt buộc – Tự chọn |
33
33 |
22,3 % |
| 3. Kiến thức bổ trợ | 18 | 12 % |
| 4. Thực tập giữa khoá | 3 | 2 % |
| 5. Học phần tốt nghiệp | 9 | 6,1 % |
















